Mặc dù hạt nhựa TPE và TPU đều là vật liệu Polymer, và là chất đàn hồi. Nhưng chúng lại không phải là chất giữ nhiệt như những dòng đàn hồi thông thường khác. Đây chính là nhựa nhiệt dẻo, do đó các vật liệu nhựa này không cần bất kỳ quá trình lưu hóa nào. Tuy TPU là một dạng khác của TPE nhưng nó có nhiều đặc tính ưu việt hơn. Sự khác nhau giữa hạt nhựa TPE và TPU là gì? Liệu có điểm khác biệt nào dễ nhận biết nhất giữa hai dòng vật liệu này không? Hãy cùng RMT Việt Nam khám phá qua bài viết ngắn này nhé.
Contents
Để có thể phân biệt được sự khác nhau giữa hai dòng nhựa nhiệt dẻo này. Chúng ta cần phân biệt được chúng ngay từ những định nghĩa cơ bản nhất. Từ đó mới có thể dễ dàng nhận biết được đâu là TPE và đâu là TPU. Cụ thể:
Hạt nhựa TPE chính là tên viết tắt của nhựa nhiệt dẻo đàn hồi. Nó còn được biết đến như một loại cao su nhựa nhiệt dẻo. Nói một cách chính xác hơn thì TPE chính là một lớp Copolymer, một chất đồng trùng hợp.
Nói một cách dễ hiểu thì TPE chính là một loại Polymer được sinh ra từ nhiều loại Monome. Đa số các chất đàn hồi là nhiệt, nhưng TPE là nhựa nhiệt dẻo. Đây cũng chính là lý do giải thích vì sao dòng vật liệu nhựa này không cần bất kỳ quá trình lưu hóa. Điều này hoàn toàn khác biệt với các chất đàn hồi nhiệt khác. Ưu điểm vượt trội nhất của dòng hạt nhựa chuyên dụng này chính là có thể kéo dài nhiều lần mà không bị biến dạng vĩnh viễn.
Hạt nhựa TPU là tên viết tắt của nhựa nhiệt dẻo Polyurethane. Chúng chính là một loại chất đàn hồi nhiệt dẻo. Chính vì vậy, TPU rất dễ tan chảy và đàn hồi. Đặc điểm nổi bật nhất của dòng hạt nhựa này chính là độ đàn hồi, sự trong suốt. Kèm theo đó là khả năng chống dầu, chống mài mòn. Nhựa TPU chính là một dạng Copolymer khối bởi nó có chứa các phân đoạn mềm và cứng.
Có thể bạn quan tâm:
Nói về đặc điểm thì cả TPE và TPU đều có những ưu và nhược điểm nhất định của riêng mình. Ví dụ như:
Nếu TPE là một vật liệu giống như cao su và có thể xử lý dễ dàng thông qua các công nghệ nhiệt dẻo như ép phun, ép đùn…Và nhựa TPE tự nhiên được tạo ra từ các thành phần phù hợp như dầu, chất độn vào vật liệu cao su mềm.
Thì TPU lại được tô màu thông qua một số quy trình, và nó cũng cực kỳ linh hoạt. Điều này có được là do các thành phần của phân khúc cứng và mềm. Các thành phần cứng là thơm hoặc Aliphatic. Chúng thường rất thơm nhưng các phân đoạn cứng Aliphatic được ưa thích hơn. Nhờ độ trong suốt và màu sắc khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời là quan trọng hơn cả.
Còn nếu như TPE có thể thay thế hầu hết các loại vật liệu cao su khác. Trong ngành công nghiệp ô tô nhờ các đặc tính nổi trội của chính nó. Điển hình như khả năng xử lý tốt, màu sắc, kháng hóa chất, độ mềm và khả năng tái chế cao. Tính linh hoạt hơn hẳn các hạt nhựa khác.
Với TPU thì lại khác, nó có khả năng kháng dầu phát sinh với phân đoạn mềm của chất đồng trùng hợp khối này. Trong khi các phân đoạn mềm thường được làm từ loại Polyether hay Polyester, tùy vào từng ứng dụng. Các phân đoạn mềm Polyether đóng vai trò vô cùng quan trọng để có thể chịu được môi trường ẩm ướt, và kháng dầu.
Có thể bạn muốn biết: Báo giá hạt nhựa TPEE chính hãng tại RMT Việt Nam 2020
Nhược điểm lớn nhất của TPE chính là giá thành đắt hơn. Do chi phí để chế tạo ra dòng vật liệu này yêu cầu cao hơn. Bên cạnh đó, TPE còn cực kỳ nhạy cảm với nhiệt độ hơn các chất đàn hồi khác. Độ bền của TPE cũng rất thấp.
Trong khi đó, hạt nhựa TPU lại sở hữu độ cứng cao hơn TPE. Khi bị cháy TPU sẽ cháy với mùi rất khó chịu. Các thành phẩm được làm từ nhựa TPU mang lại cho người dùng cảm giác cứng hơn, có độ ma sát cao hơn.
Có thể bạn muốn biết:
Nhìn chung thì cả hạt nhựa TPE và TPU đều là vật liệu Polyme nhiệt dẻo. Sự khác nhau giữa TPE và TPU rõ rệt nhất phải chăng là khi đốt cháy. TPE sẽ có mùi thơm mờ nhạt còn TPU lại có mùi khét khó chịu.
Có thể bạn quan tâm: 2 Cách phân biệt nhựa PE, HDPE, MDPE, LDPE đơn giản nhất
Qua những chia sẻ trên hy vọng đã giúp bạn nhận biết được sự khác nhau giữa TPE và TPU một cách dễ nhất. Nếu bạn vẫn còn lúng túng chưa thể tự phân biệt được, hãy liên hệ ngay đến Công ty TNHH RMT Việt Nam để được hỗ trợ kịp thời nhé. Bạn cũng đừng quên truy cập vào mục tin tức của chúng tôi để cập nhật những sản phẩm, giá thành. Một cách thường xuyên và liên tục nhé. Cảm ơn bạn.
Hạt Nhựa TPE dùng để làm gì? 4 Đặc tính nổi bật của TPE
Bảng báo giá Hạt Nhựa Tái Chế 9/2024 mới nhất không nên bỏ qua
Báo giá hạt nhựa ABS chính xác nhất, mới nhất 9/2024
Top 7 Hạt nhựa nguyên sinh bán chạy nhất thị trường 9/2024
Hạt Nhựa HIPS và 7 Đặc tính nổi bật bạn không nên bỏ qua
Keycap làm bằng Hạt Nhựa PBT và ABS, chất liệu nào tốt hơn?
Hạt nhựa LDPE là gì? Ứng dụng nổi bật của hạt nhựa LDPE là gì?
Bảng báo giá Hạt Nhựa PP cập nhật mới nhất 9/2024
Báo Giá Hạt Nhựa TPE mới nhất bạn không nên bỏ qua
Hạt Nhựa PMMA là gì? 8 Đặc điểm nổi bật của Hạt Nhựa PMMA