Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nhựa thường gặp

Nguyễn Hường October 20th, 2020 605 Views

5/5 - (1 vote)

Việc trau dồi thêm các kiến ​​thức hữu ích về thuật ngữ Anh chuyên ngành nhựa, sẽ giúp bạn có thể đọc hiểu được nhiều tài liệu đa dạng hơn. Nhưng khó khăn nhất của những người tìm kiếm mẫu tài liệu. Dựa trên một số trang web nước ngoài, bởi vốn tiếng Anh hạn chế. 

Trong khi đó tài liệu về nhựa bằng tiếng Việt khá đơn giản, không đủ nghĩa. Nắm bắt được những yêu cầu của người dùng. RMT Việt Nam một trong những công ty cung cấp hạt nhựa uy tín nhất tại Hà Nội sẽ gửi đến bạn một số thuật toán ngôn ngữ Anh chuyên ngành nhựa . Danh sách từ vựng dưới đây liên quan đến chuyên dùng nhựa, vật liệu làm thử, cùng một số khác thuật ngữ. Hãy cùng tìm hiểu và khám phá nhé.

Contents

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nhựa

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nhựa thường gặp

 

Tiếng Anh

Tiếng việt
ViênCreate kernel
Thuốc màuColor County
Chất hóa dẻoChất dẻo hóa
Chất dẻoChất dẻo
Polyacetal (POM)Polyacetal (POM)
Polyamide (PA)Polyamide (PA)
Polyamide Imide (PAI)Polyamide Imide (PAI)
Polybutylen Terephthalate (PBT)Poly Butylene Terephthalate (PBT)
Polycarbonate (PC)Polycarbonate (PC)
PolyesterPolyester
PolyetherEtherketone (PEEK)PolyetherEtherketone (PEEK)
Polyether ImidePoly Ether Imide
Polyethersulfone (PES, PESU)Polyethersulfone (PES, PESU)
Polyetylen (PE)Polyetylen (PE)
Polyethylene Terephthalate (PET)Polyethylene Terephthalate (PET)
Polymethylmethacrylate (PMMA)Polymethylmethacrylate (PMMA)
Polyphenylene ete (PPE)Polyphenylene ete (PPE)
Polypropylene (PP)Polypropylene (PP)

Polystyrene (PS)

Polystyrene (PS)
PolytetrafluoroEthylene (PTFE)PolytetrafluoroEthylene (PTFE
Polyurethane (PU)Polyurethane (PU)
Polyvinyl clorua (PVC)

Polyvinyl clorua (PVC)

Có thể bạn quan tâm: Ứng dụng Hạt Nhựa PA6 sản xuất lưới đánh cá

Một số thuật ngữ tiếng Anh về chuyên ngành nhựa – Về Phụ gia

Tiếng AnhTiếng việt
Xâm nhậpCông nghệ xâm nhập
Nguyên liệu thôNguyên liệu
RecycleRe sinh
Nhựa gia cốChất dẻo được gia cường
NhựaNhựa
Cứng rắnCứng, không linh động
Khuôn quayĐúc quay
Tấm, Trang tínhTấm
Co rútCo rút
Dung môiDung môi
Chất ổn địnhỔn định chất lượng
Bọt kết cấuCấu trúc lỗ hổng
Định dạng nhiệtCreate shape
Phích nướcRắn nhiệt
Máy đùn trục vít đôiMáy trục 2 trục trục
Sự tạo chân khôngTạo chân không
Độ nhớtĐộ dốc

Một số thuật ngữ Anh chuyên ngành nhựa dùng trong ống nhựa

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nhựa thường gặp

  • Cốt lõi: Khuôn mẫu
  • Cavity: cái khuôn
  • Mặt A: Mặt A
  • Mặt B: Mặt B
  • Vòng vị trí: Định vị vòng
  • Sprue: Bạc phun
  • Ống lót hướng dẫn: Bạc hướng dẫn
  • Tấm kẹp trên: Tấm kẹp trên
  • Hướng dẫn pin: Chốt hướng dẫn
  • Chốt đẩy: Chốt đẩy
  • Space plate: Tấm
  • Tấm kẹp dưới: Tấm kẹp dưới
  • Trụ cột hỗ trợ: Gối phụ
  • Tấm phóng: Tấm đẩy
  • Chốt dẫn hướng đẩy: Tấm hướng dẫn
  • Ghim dừng: Chốt khóa
  • Á hậu: Kênh nhựa
  • Cổng: Miệng phun / cổng phun
  • Vòi phun: Đầu phun

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nhựa khác

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nhựa thường gặp

  • Chế tạo khuôn: Chế tạo biến
  • Sản xuất: Sự chế tạo
  • Khuôn ép: ép nhựa
  • Ép phun: Ép phun nhựa
  • Khuôn hai tấm: Khuôn 2 tấm
  • Khuôn ba tấm: Khuôn 3 tấm
  • Kỹ thuật viên khuôn: Kỹ thuật viên
  • Kỹ thuật ép phun: Công nghệ ép nhựa
  • Yêu cầu khuôn mẫu chung: Yêu cầu chung về đại diện
  • Vật liệu khuôn: Vật liệu
  • Khuôn kim loại dụng cụ: Khuôn làm bằng kim loại
  • Thép hợp kim: Thép hợp kim
  • Thép nhẹ: Thép mềm
  • Thép cacbon thấp: Low cacbon thép
  • Ứng suất nhiệt và mài mòn: Ứng suất chịu đựng và chịu nhiệt
  • Thép tôi cứng: Tôi đã thép / Thép đã qua nhiệt luyện
  • Chèn lỗ: Chèn (phần lắp vào lòng để dễ thay thế khi móp)
  • Tiếp xúc với vật liệu đúc: Trang tiếp xúc với vật liệu
  • Cấu tạo khoang: Kết cấu chắc chắn
  • Yêu cầu về kích thích và đẩy ra: Yêu cầu về phun
  • Yêu cầu kiểm soát nhiệt độ: Yêu cầu về hệ thống kiểm soát nhiệt độ
  • Tấm và bộ phận: Tấm và các bộ phận khác nhau
  • Đường kính lỗ: Đường kính lỗ
  • Khoang, lõi và lỗ: Lỗ, lõi và lỗ
  • Hốc phức tạp: phức tạp
  • Electrode: Điện cực (điện xung của máy xung điện EDM)
  • Điện cực hợp kim: hợp kim điện cực
  • Máy khoét lỗ: Gia công lòng tưởng
  • Khoang máy Spark: Bắn điện thoại sẵn sàng
  • Gia công lỗ bằng EDM: Gia công cắt dây nối
  • Từng xung: Xung điện EDM
  • Khe hở tia lửa: Khe phóng điện
  • Workpiece: Phôi (kim loại vật liệu khối)
  • Chất lỏng điện môi: Dung dịch điện môi (dầu làm mát)
  • Đồng – vonfram: Đồng hoặc Vonfram (Sử dụng trong dây nối)

Có thể bạn muốn biết: Có nên sử dụng PA6 cho màng thực phẩm hay không?

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nhựa thường gặp khác

Bên cạnh những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nhựa trên. Qua bài viết ngắn này RMT Việt Nam cũng xin giải đáp một số câu hỏi liên quan đến vấn đề này như sau:

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nhựa thường gặp

Trường hợp 1: 

Chị Anh Thư TPHCM có hỏi “RMT Việt Nam ơi, cho mình hỏi chút được không? Mình có cụm hai từ liên quan đến thuộc tính của nhựa, mà không biết dịch như thế nào cho đúng.

Nhiệt kế thủy tinh

Nhiệt độ lệch nhiệt

You can only help me not? Thank you.”

Trước khi trả lời câu hỏi, chúng tôi xin chân thành cảm ơn chị đã tin tưởng và sử dụng vật liệu nhựa do chúng tôi cung cấp. Về câu hỏi của chị, tôi xin trả lời như sau:

Nghĩa của cụm hai từ trên dịch vụ sẽ là: 

  • Tg thủy tinh hóa nhiệt độ.
  • Thủy tinh nhiệt độ.

This chính là đặc trưng nhiệt độ cho Polymer trạng thái hay còn gọi là nhiệt độ thủy tinh tg. Nói một cách dễ hiểu thì đây chính là nhiệt độ được chuyển từ trạng thái thủy tinh sang trạng thái cao và ngược lại.

Còn lại là đặc trưng nhiệt độ cho độ mềm dẻo của một đoạn mạch, đặc trưng cho độ linh hoạt của đoạn mạch. Lúc này tg không còn linh động nữa, khi nhiệt độ thấp nó cũng sẽ chuyển động nhiệt độ thấp hơn. Chất dẻo is a in Polymer vật liệu được cấu hình bởi 1 hoặc nhiều thành phần. Bao gồm nhựa nền và các phụ gia chất lượng khác và Nhiệt độ lệch nhiệt là nhiệt HDT dạng biến đổi nhiệt.

Có thể bạn quan tâm: Hạt nhựa tiếng Anh là gì? 5 Điều cần biết về hạt nhựa

Trường hợp 2

Anh Quốc khu công nghiệp Long Bình An có câu hỏi “Bạn có thể giải thích giúp mình chi tiết hơn về“ Nhiệt độ lệch nhiệt, mình thấy bạn đã từng giải thích đây chính là nhiệt độ biến đổi nhiệt dạng HDT. Hay còn gọi là nhiệt độ mà nhựa hoặc Polymer được biến đổi dạng dưới 1 định dạng tải. Mình muốn hỏi là HDT nhiệt độ biến đổi dạng nhiệt là gì? Mình không hiểu lắm về định nghĩa này? ” Về trường hợp này, chúng tôi xin trả lời bạn như sau:

Nói một cách dễ hiểu nhất: Khi nhiệt độ biến dạng, gia nhiệt hoàn thành thì sẽ được biến dạng dưới định dạng tải trọng. Là tải cho trước mỗi ứng dụng tương ứng với mỗi loại nhựa. This is complete, can be feature, chỉ cần nhập số thông tin sẽ có kết quả. Hiểu một cách đơn giản, hệ thống số này tương ứng với độ cứng của vật liệu thôi.

Tham khảo thêm: 1001 Lý do NÊN mua hạt nhựa PBT tại RMT Việt Nam

Hy vọng qua những chia sẻ về một số thuật ngữ Anh chuyên ngành nhựa trên đã giúp bạn có thêm những thông tin hữu ích. Giúp bạn có những cái hiểu sâu hơn về chuyên ngành nhựa. Nếu bạn đang quan tâm đến các chuyên ngành nhựa có thể liên hệ trực tiếp đến Công ty TNHH RMT Việt Nam . Hoặc vui lòng truy cập vào website https://rmtco.com.vn để được tư vấn và giải đáp hoàn toàn miễn phí. Thank you.