Việc trau dồi thêm các kiến thức hữu ích về thuật ngữ Anh chuyên ngành nhựa, sẽ giúp bạn có thể đọc hiểu được nhiều tài liệu đa dạng hơn. Nhưng khó khăn nhất của những người tìm kiếm mẫu tài liệu. Dựa trên một số trang web nước ngoài, bởi vốn tiếng Anh hạn chế.
Trong khi đó tài liệu về nhựa bằng tiếng Việt khá đơn giản, không đủ nghĩa. Nắm bắt được những yêu cầu của người dùng. RMT Việt Nam một trong những công ty cung cấp hạt nhựa uy tín nhất tại Hà Nội sẽ gửi đến bạn một số thuật toán ngôn ngữ Anh chuyên ngành nhựa . Danh sách từ vựng dưới đây liên quan đến chuyên dùng nhựa, vật liệu làm thử, cùng một số khác thuật ngữ. Hãy cùng tìm hiểu và khám phá nhé.
Contents
Tiếng Anh | Tiếng việt |
Viên | Create kernel |
Thuốc màu | Color County |
Chất hóa dẻo | Chất dẻo hóa |
Chất dẻo | Chất dẻo |
Polyacetal (POM) | Polyacetal (POM) |
Polyamide (PA) | Polyamide (PA) |
Polyamide Imide (PAI) | Polyamide Imide (PAI) |
Polybutylen Terephthalate (PBT) | Poly Butylene Terephthalate (PBT) |
Polycarbonate (PC) | Polycarbonate (PC) |
Polyester | Polyester |
PolyetherEtherketone (PEEK) | PolyetherEtherketone (PEEK) |
Polyether Imide | Poly Ether Imide |
Polyethersulfone (PES, PESU) | Polyethersulfone (PES, PESU) |
Polyetylen (PE) | Polyetylen (PE) |
Polyethylene Terephthalate (PET) | Polyethylene Terephthalate (PET) |
Polymethylmethacrylate (PMMA) | Polymethylmethacrylate (PMMA) |
Polyphenylene ete (PPE) | Polyphenylene ete (PPE) |
Polypropylene (PP) | Polypropylene (PP) |
Polystyrene (PS) | Polystyrene (PS) |
PolytetrafluoroEthylene (PTFE) | PolytetrafluoroEthylene (PTFE |
Polyurethane (PU) | Polyurethane (PU) |
Polyvinyl clorua (PVC) | Polyvinyl clorua (PVC) |
Có thể bạn quan tâm: Ứng dụng Hạt Nhựa PA6 sản xuất lưới đánh cá
Tiếng Anh | Tiếng việt |
Xâm nhập | Công nghệ xâm nhập |
Nguyên liệu thô | Nguyên liệu |
Recycle | Re sinh |
Nhựa gia cố | Chất dẻo được gia cường |
Nhựa | Nhựa |
Cứng rắn | Cứng, không linh động |
Khuôn quay | Đúc quay |
Tấm, Trang tính | Tấm |
Co rút | Co rút |
Dung môi | Dung môi |
Chất ổn định | Ổn định chất lượng |
Bọt kết cấu | Cấu trúc lỗ hổng |
Định dạng nhiệt | Create shape |
Phích nước | Rắn nhiệt |
Máy đùn trục vít đôi | Máy trục 2 trục trục |
Sự tạo chân không | Tạo chân không |
Độ nhớt | Độ dốc |
Có thể bạn muốn biết: Có nên sử dụng PA6 cho màng thực phẩm hay không?
Bên cạnh những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nhựa trên. Qua bài viết ngắn này RMT Việt Nam cũng xin giải đáp một số câu hỏi liên quan đến vấn đề này như sau:
Chị Anh Thư TPHCM có hỏi “RMT Việt Nam ơi, cho mình hỏi chút được không? Mình có cụm hai từ liên quan đến thuộc tính của nhựa, mà không biết dịch như thế nào cho đúng.
Nhiệt kế thủy tinh
Nhiệt độ lệch nhiệt
You can only help me not? Thank you.”
Trước khi trả lời câu hỏi, chúng tôi xin chân thành cảm ơn chị đã tin tưởng và sử dụng vật liệu nhựa do chúng tôi cung cấp. Về câu hỏi của chị, tôi xin trả lời như sau:
Nghĩa của cụm hai từ trên dịch vụ sẽ là:
This chính là đặc trưng nhiệt độ cho Polymer trạng thái hay còn gọi là nhiệt độ thủy tinh tg. Nói một cách dễ hiểu thì đây chính là nhiệt độ được chuyển từ trạng thái thủy tinh sang trạng thái cao và ngược lại.
Còn lại là đặc trưng nhiệt độ cho độ mềm dẻo của một đoạn mạch, đặc trưng cho độ linh hoạt của đoạn mạch. Lúc này tg không còn linh động nữa, khi nhiệt độ thấp nó cũng sẽ chuyển động nhiệt độ thấp hơn. Chất dẻo is a in Polymer vật liệu được cấu hình bởi 1 hoặc nhiều thành phần. Bao gồm nhựa nền và các phụ gia chất lượng khác và Nhiệt độ lệch nhiệt là nhiệt HDT dạng biến đổi nhiệt.
Có thể bạn quan tâm: Hạt nhựa tiếng Anh là gì? 5 Điều cần biết về hạt nhựa
Anh Quốc khu công nghiệp Long Bình An có câu hỏi “Bạn có thể giải thích giúp mình chi tiết hơn về“ Nhiệt độ lệch nhiệt, mình thấy bạn đã từng giải thích đây chính là nhiệt độ biến đổi nhiệt dạng HDT. Hay còn gọi là nhiệt độ mà nhựa hoặc Polymer được biến đổi dạng dưới 1 định dạng tải. Mình muốn hỏi là HDT nhiệt độ biến đổi dạng nhiệt là gì? Mình không hiểu lắm về định nghĩa này? ” Về trường hợp này, chúng tôi xin trả lời bạn như sau:
Nói một cách dễ hiểu nhất: Khi nhiệt độ biến dạng, gia nhiệt hoàn thành thì sẽ được biến dạng dưới định dạng tải trọng. Là tải cho trước mỗi ứng dụng tương ứng với mỗi loại nhựa. This is complete, can be feature, chỉ cần nhập số thông tin sẽ có kết quả. Hiểu một cách đơn giản, hệ thống số này tương ứng với độ cứng của vật liệu thôi.
Tham khảo thêm: 1001 Lý do NÊN mua hạt nhựa PBT tại RMT Việt Nam
Hy vọng qua những chia sẻ về một số thuật ngữ Anh chuyên ngành nhựa trên đã giúp bạn có thêm những thông tin hữu ích. Giúp bạn có những cái hiểu sâu hơn về chuyên ngành nhựa. Nếu bạn đang quan tâm đến các chuyên ngành nhựa có thể liên hệ trực tiếp đến Công ty TNHH RMT Việt Nam . Hoặc vui lòng truy cập vào website https://rmtco.com.vn để được tư vấn và giải đáp hoàn toàn miễn phí. Thank you.
Hạt Nhựa TPE dùng để làm gì? 4 Đặc tính nổi bật của TPE
Bảng báo giá Hạt Nhựa Tái Chế 10/2024 mới nhất không nên bỏ qua
Báo giá hạt nhựa ABS chính xác nhất, mới nhất 10/2024
Top 7 Hạt nhựa nguyên sinh bán chạy nhất thị trường 10/2024
Hạt Nhựa HIPS và 7 Đặc tính nổi bật bạn không nên bỏ qua
Keycap làm bằng Hạt Nhựa PBT và ABS, chất liệu nào tốt hơn?
Hạt nhựa LDPE là gì? Ứng dụng nổi bật của hạt nhựa LDPE là gì?
Bảng báo giá Hạt Nhựa PP cập nhật mới nhất 10/2024
Báo Giá Hạt Nhựa TPE mới nhất bạn không nên bỏ qua
Hạt Nhựa PMMA là gì? 8 Đặc điểm nổi bật của Hạt Nhựa PMMA